1.2.1. Hình thái cấu tạo
Cá song da báo có thân thon dài, chắc, hơi dẹp hai bên, cơ thể có những chấm nhỏ, lưng có nhiều gai, tia gai cứng, răng khỏe, miệng rộng, các vây khỏe. Đây là đặc điểm thích nghi với đời sống bắt mồi chủ động và bảo vệ cơ thể. Da thường có màu đỏ hoặc cam nhưng cũng có những cá thể có màu đen hoặc xám trắng. Cá song da báo thường thay đổi màu sắc cơ thể theo điều kiện môi trường sống và trạng thái sinh lí của chúng (John & Phillip, 1993).
Đầu cá song da báo thon, mõm tù, chiều dài đầu bằng 5,5 - 5,8 lần chiều dài mõm, bằng 7,5-8,4 lần đường kính mắt. Chiều dài thân bằng 2,56 - 3,05 chiều cao, bằng 3,3 - 3,8 lần chiều dài đầu. Đầu, thân và các vây được bao phủ bởi những chấm nhỏ màu xanh hay đen dạng hình oval, không có chấm ở nửa đầu phía trước và nửa thân dưới. Ngoài rìa của vây màu đen, trừ vây ngực và vây bụng.
Lưng cá song da báo màu đen hoặc nâu nhạt và nhạt dần về phía bụng. Phía trên mắt có viền xanh. Vảy có hình tròn, thân có nhiều vảy phụ, hàm trên có rất nhiều vảy nhỏ, ở phần đầu trừ mõm các phần khác đều phủ vảy, vây lưng liền nhau. Đuôi lõm vào. Xương hàm trên kéo dài đến nửa sau của mắt, xương nắp mang có 3 gai nhọn hướng về phía sau và cách đều nhau. Vây lưng có 8 gai cứng và 10-12 tia mềm. Vây hậu môn có 3 gai cứng, 7-8 tia mềm, tia vây hậu môn và vây ngực mảnh, vảy đường bên mờ nhạt với số vảy là 88-89, số vảy theo chiều dài thân là 131-138. Giữa các gai cứng ở vây lưng và vây hậu môn là các màng mỏng có những chấm màu xanh.
Bảng 1: 36 chỉ tiêu hình thái phân loại cá song da báo
STT
|
Chỉ tiêu hình thái
|
Số liệu
|
1
|
Dạng đầu
|
Tù
|
2
|
Miệng
|
Miệng trên
|
3
|
Gai mang
|
3
|
4
|
Râu
|
Không râu
|
5
|
Hình dạng thân
|
Thon dài
|
6
|
Tính ăn
|
Ăn tạp
|
7
|
Mắt
|
Phân bố đều
|
8
|
Bóng hơi
|
Có
|
9
|
Khối lượng thân (kg)
|
2 ± 0,8
|
10
|
Chiều dài tổng (TL-cm)
|
49,3 ± 8,98
|
11
|
Chiều dài thân (cm)
|
37,3 ± 9,94
|
12
|
Chiều dài đầu (cm)
|
11,4 ± 0,94
|
13
|
Chiều dài qua mắt (cm)
|
43 ± 0,23
|
14
|
Khoảng cách giữa 2 ổ mắt (cm)
|
4 ± 1,2
|
15
|
Đường kính mắt
|
1,4 ± 0,2
|
16
|
Khoảng cách trước tia vây D (cm)
|
11,4 ± 1,99
|
17
|
Khoảng cách trước tia vâyV (cm)
|
13,12 ±1,65
|
18
|
Khoảng cách trước tia vâyA (cm)
|
22,5 ± 1,29
|
19
|
Chiều dài cuống đuôi (cm)
|
6,75 ± 1,7
|
20
|
Khoảng cách P-V (cm)
|
2,75 ± 0,75
|
21
|
Khoảng cách V-A (cm)
|
12.3 ± 1.71
|
22
|
Chiều dài gốc vây D (cm)
|
17,9 ± 1,71
|
23
|
Chiều dài gốc vây A (cm)
|
7,27 ± 2,18
|
24
|
Chiều dài gốc vây P (cm)
|
2,8 ± 0,25
|
25
|
Chiều cao vây D (cm)
|
4,7 ± 1,47
|
26
|
Chiều cao vây A (cm)
|
5 ± 0,1
|
27
|
Chiều cao vây P (cm)
|
3,1 ± 0,29
|
28
|
Chiều cao vây V (cm)
|
3,1 ± 0,15
|
29
|
Số tia vây D ( vây lưng)
|
|
|
- Gai cứng
|
7-9
|
|
- Tia mềm
|
10-12
|
30
|
Số tia vây A (vây hậu môn)
|
|
|
- Gai cứng
|
3
|
|
- Tia mềm
|
7-8
|
31
|
Số tia vây P (vây ngực mềm)
|
15-18
|
32
|
Số tia vây V (vây bụng)
|
|
|
- Gai cứng
|
1
|
|
- Tia mềm
|
5
|
33
|
Số tia vây C (vây đuôi)
|
15-16
|
34
|
Vẩy đường bên
|
88-89
|
35
|
Lược mang
|
|
|
-Trên
|
1
|
|
-Dưới
|
8
|
36
|
Số vẩy dọc thân
|
110-129
|